Ấn T để tra

ngồn ngột 

tính từ
 

có cảm giác rất bức bối, khó thở vì quá nóng như ở nơi chật hẹp có đông người: căn phòng ngồn ngột hơi người 

như ngàn ngạt: tiếng nói ngồn ngột trong hơi thở