Ấn T để tra

ngỗng 

danh từ
 

chim cùng họ với vịt, nhưng mình to và cổ dài hơn: trứng ngỗng * cổ dài như cổ ngỗng 

be cổ dài, thời trước dùng đựng rượu: cái ngỗng rượu bằng sành