Ấn T để tra

ngộ 

tính từ
 

(khẩu ngữ) hơi có vẻ khác lạ, gây được sự chú ý, thường là làm cho thấy hay hay, có cảm tình: cái tên nghe ngộ quá * thằng bé trông rất ngộ 

tính từ
 

(phương ngữ) dại, điên: chó ngộ 

kết từ
 

(phương ngữ, khẩu ngữ) ngộ nhỡ (nói tắt): cứ mang theo cái áo ấm, ngộ trời trở lạnh 

động từ
 

(, hiếm) gặp: "Đôi ta mới ngộ hôm nay, Một đêm là ngãi, một ngày là duyên." (ca dao)