Ấn T để tra

ngủng nghỉnh (phương ngữ ngủng ngẳngngủng ngoẳng)

động từ
 

từ gợi tả dáng vẻ, cử chỉ tỏ ra lạnh nhạt, không mặn mà, đằm thắm do không ưa, không vừa ý hoặc không thích có quan hệ: lợn ngủng nghỉnh chê cám * vợ chồng ngủng nghỉnh