ngữ
mức được dùng làm chuẩn, được xác định hoặc giới hạn (thường là theo thói quen): tiêu pha phải có ngữ * chợ có phiên, tiền có ngữ (tng)
(khẩu ngữ) khoảng thời gian ước chừng (thường để so sánh): ngữ này sang năm là hoàn thành
(khẩu ngữ) loại, hạng người hoặc vật (hàm ý coi khinh hoặc chê): ngữ mày thì làm được gì! * mua làm gì cái ngữ ấy!
đơn vị ngữ pháp trung gian giữa từ và câu: ngữ danh từ * ngữ cố định
ngôn ngữ (của một nước nào đó; nói tắt): Việt ngữ * Anh ngữ * Hán ngữ hiện đại * học sinh chuyên ngữ