Ấn T để tra

ngự 

động từ
 

(trang trọng) ngồi ở nơi cao nhất, trang trọng nhất: Phật ngự toà sen 

(khẩu ngữ) ngồi chễm chệ, đàng hoàng (hàm ý châm biếm, hài hước): ngự ngay lên bàn mà nghịch 

tính từ
 

(đồ dùng) dành riêng cho vua, thuộc về vua: ghế ngự * giường ngự * áo ngự 

động từ
 

từ dùng để nói về những hoạt động, thường là đi lại, của vua, hàm ý tôn kính: vua ngự thuyền rồng * hoàng thượng ngự triều