Ấn T để tra

ngang ngửa 

tính từ
 

nhiều và lộn xộn, cái nằm ngang, cái để ngửa, không theo một hàng lối, trật tự nào cả: bàn ghế đổ ngang ngửa 

(nhìn, quay) hết bên này, lại sang bên kia, không theo một hướng nhất định nào cả: quay ngang quay ngửa * nhìn ngang nhìn ngửa 

ngang sức, không hơn nhưng cũng không kém, không thắng được ngay nhưng cũng không thua trong cuộc đọ sức quyết liệt: cuộc so tài ngang ngửa * cạnh tranh ngang ngửa * hàng nội đắt ngang ngửa với hàng ngoại