Ấn T để tra

ngao ngán 

 

buồn rầu, chán nản, không còn thấy thích thú gì nữa: thở dài ngao ngán * "Tuần trăng khuyết, đĩa dầu hao, Mặt mơ tưởng mặt, lòng ngao ngán lòng." (TKiều)