Ấn T để tra

nghìn trùng 

danh từ

(Văn chương) nơi xa lắm, cao lắm, như cách trở núi sông trùng trùng điệp điệp: đường xa nghìn trùng * "Nghe lời sửa áo cài trâm, Khấu đầu lạy tạ cao thâm nghìn trùng." (TKiều)