Ấn T để tra

nghịch 

động từ
 

(trẻ con) chơi đùa những trò không nên hoặc không được phép vì có thể gây hại: nghịch đất * nghịch dao * thằng bé nghịch quá! 

tính từ
 

không thuận, ngược lại với thuận: phản ứng nghịch * trông nghịch mắt