Ấn T để tra

nghiêm 

tính từ
 

chặt chẽ, không cho phép có một sự vi phạm, dù là nhỏ và bất cứ với ai, đối với những điều quy định: xử lí nghiêm các trường hợp vi phạm * giữ nghiêm kỉ luật 

có dáng vẻ, thái độ tỏ ra cứng rắn, chặt chẽ, gây cảm giác nể sợ: nghiêm nét mặt * nghiêm giọng phê bình 

(tư thế đứng) thẳng, ngay ngắn, chỉnh tề: đứng nghiêm chào cờ