Ấn T để tra

nghiến 

danh từ
 

cây gỗ to ở rừng, lá dày, cứng, hình trái xoan, quả có năm cánh, gỗ màu nâu đỏ, nặng, rắn, thớ mịn, dùng trong xây dựng.

động từ
 

(vật cứng) cọ xát rất mạnh vào nhau (thường phát ra tiếng kêu): nghiến răng * tiếng cửa sắt nghiến rin rít 

(vật sắc và nặng) siết mạnh hoặc lăn đè mạnh lên, làm cho đứt hoặc giập nát: xích xe đạp nghiến nát gấu quần 

phụ từ
 

(khẩu ngữ) ngay lập tức và rất nhanh: trói nghiến lại * bỏ nghiến xấp tiền vào túi