nghiệm
ngẫm thấy, suy xét ra điều nào đó là đúng qua kinh nghiệm thực tế: điều đó càng nghiệm càng thấy đúng * nghiệm ra rằng
giá trị hoặc hệ thống giá trị mà khi thay vào ẩn hoặc các ẩn thì làm cho một phương trình, bất phương trình, hoặc hệ phương trình, hệ bất phương trình trở thành những đẳng thức hoặc bất đẳng thức: tìm nghiệm của phương trình * phương trình có hai nghiệm
hình thoả mãn các yêu cầu đề ra trong bài toán dựng hình.
(khẩu ngữ) hiệu nghiệm hoặc linh nghiệm (nói tắt): phép màu rất nghiệm