Ấn T để tra

ngoáy 

động từ
 

thọc một vật vào chỗ sâu rồi xoay đi xoay lại thành những vòng tròn: ngoáy tai * ngoáy mũi * dùng que ngoáy nồi cám đang sôi 

(mông, đuôi) đưa đi đưa lại theo hình tròn: ngoáy mông * con chó sướng quá, ngoáy tít cái đuôi 

(khẩu ngữ) viết bằng cách đưa ngòi bút rất nhanh: ngoáy vội mấy chữ * chữ viết ngoáy, rất khó đọc