Ấn T để tra

ngoại đạo 

danh từ
 

tôn giáo khác, trong quan hệ với tôn giáo được nói đến.

(khẩu ngữ) lĩnh vực chuyên môn, nghề nghiệp khác, trong quan hệ với lĩnh vực chuyên môn, nghề nghiệp được nói đến: về hội hoạ, tôi vốn là kẻ ngoại đạo