Ấn T để tra

ngoại tộc 

danh từ
 

họ ngoại; phân biệt với nội tộc.

người thuộc dân tộc, bộ tộc hay thị tộc khác với dân tộc, bộ tộc, thị tộc của mình (nói khái quát).

người không cùng dòng họ với mình (nói khái quát): người ngoại tộc