Ấn T để tra

ngoạm 

động từ
 

cắn hoặc giữ miếng to bằng cách mở rộng miệng: con chó ngoạm khúc xương * ngoạm mấy miếng là hết cái bánh 

danh từ
 

(khẩu ngữ) gàu ngoạm (nói tắt): bốc hàng bằng ngoạm