Ấn T để tra

ngoắt ngoéo 

tính từ
 

(đường đi) uốn lượn, quanh co nhiều: đường đi ngoắt ngoéo 

(khẩu ngữ) quanh co, rắc rối, làm cho phiền phức hoặc khó nhận biết sự thật: ăn nói ngoắt ngoéo * làm nhiều chuyện ngoắt ngoéo