Ấn T để tra

ngoẹo 

động từ
 

(đầu, cổ) nghiêng hẳn về một bên: ngoẹo đầu về một bên 

(phương ngữ) quẹo: ngoẹo vô một ngõ nhỏ * đến ngã ba thì ngoẹo phải