Ấn T để tra

ngo ngoe 

động từ
 

cử động một cách nhẹ nhàng, yếu ớt: con đỉa ngo ngoe dưới nước 

(khẩu ngữ) (phần tử xấu) có biểu hiện hoạt động hoặc chống đối: bị doạ một trận nên hết dám ngo ngoe