Ấn T để tra

ngoan 

tính từ
 

dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em): đứa trẻ rất ngoan * con ngoan trò giỏi * ngủ ngoan 

() khôn khéo và tài giỏi (thường nói về phụ nữ): "Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan." (ca dao)