Ấn T để tra

ngon 

tính từ
 

(thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán: thức ăn ngon * chè ngon * miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng) 

(ngủ) say và yên giấc, đem lại cảm giác khoan khoái: ngủ ngon 

(khẩu ngữ) (làm việc gì) nhanh, gọn và rất dễ dàng, coi như không có gì khó khăn cả: bài toán này thì nó giải ngon 

(phương ngữ, khẩu ngữ) giỏi, cừ: có ngon thì nhào vô! 

(khẩu ngữ) tốt, đẹp, đem lại sự hài lòng: chiếc xe vẫn còn ngon chán!