Ấn T để tra

nhà nước 

danh từ
 

tổ chức, đứng đầu là chính phủ, quản lí công việc chung của một nước: nhà nước Việt Nam * cải cách bộ máy nhà nước 

phạm vi cả nước: ngân hàng nhà nước * doanh nghiệp nhà nước