Ấn T để tra

nhàn rỗi 

tính từ
 

rỗi rãi, không phải làm việc gì: thích đọc báo những lúc nhàn rỗi 

(sức lao động, vốn liếng) để không, chưa được huy động, chưa được sử dụng vào việc gì: lao động nhàn rỗi * thu hút nguồn vốn nhàn rỗi