Ấn T để tra

nhá 

động từ

nhai kĩ cho giập, cho nát (thường vật dai, cứng, khó ăn): nhá cơm * nhá không nổi phải nhè ra (b) 

trợ từ

(khẩu ngữ) nhé: thôi nhá! * tôi đi nhá!