Ấn T để tra

nhác 

động từ
 

trông thấy thoáng qua rất nhanh, một cách không có chủ định: nhác thấy có bóng người * "Bóng hồng nhác thấy nẻo xa, Xuân lan, thu cúc, mặn mà cả hai." (TKiều) 

tính từ
 

(phương ngữ) như lười: việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng (tng)