Ấn T để tra

nhách 

danh từ
 

(khẩu ngữ) từng cá thể một số loại động vật (thường là động vật nuôi còn nhỏ, thuộc thế hệ con): nhách chó con 

tính từ
 

(khẩu ngữ) (động vật) còn rất nhỏ: gà nhách * chó nhách 

động từ
 

(phương ngữ, )