Ấn T để tra

nhã 

tính từ
 

(khẩu ngữ) (cơm, bột) nát và ướt vì cho quá nhiều nước: cơm nấu bị nhã 

tính từ
 

lịch sự, có lễ độ: lời nói nhã * thú chơi nhã 

đẹp một cách giản dị, lịch sự, không cầu kì, loè loẹt: chiếc áo có màu rất nhã