Ấn T để tra

nhè 

động từ
 

đẩy ra khỏi miệng bằng lưỡi: nhè cơm ra khỏi miệng 

động từ
 

hờn khóc hoặc nói kéo dài giọng một cách khó chịu: khóc nhè * nhè mồm ra khóc 

động từ
 

nhằm vào (chỗ yếu, chỗ bất lợi của người khác): nhè bụng mà đánh