Ấn T để tra

nhì nhằng 

tính từ
 

(tia sáng) ngoằn ngoèo và đan chéo vào nhau: ánh chớp nhì nhằng 

tỏ ra không rạch ròi, có sự nhập nhằng: sổ sách nhì nhằng * làm ăn quá nhì nhằng! * công tư nhì nhằng 

(khẩu ngữ) thường thường, không lớn cũng không nhỏ, không tốt cũng không xấu: buôn bán nhì nhằng