Ấn T để tra

nhí nhố 

tính từ
 

(khẩu ngữ) lăng nhăng, không đứng đắn: ăn nói nhí nhố * bày trò nhí nhố * đừng có nhí nhố! 

từ gợi tả vẻ đứng ngồi lộn xộn của một đám đông: bọn trẻ kéo đến, ngồi nhí nhố đầy nhà