Ấn T để tra

nhíp 

danh từ
 

đồ dùng gồm hai thanh kim loại nhỏ, mỏng và cứng, có khả năng kẹp và giữ chặt, dùng để nhổ râu, nhổ lông: dùng nhíp nhổ râu 

thanh thép cong, có sức chịu lực và đàn hồi tốt, dùng để giảm xóc trong xe ô tô: nhíp ô tô * xe bị gãy nhíp