Ấn T để tra

nhíu 

động từ
 

cử động khẽ tạo thành những nếp nhăn ở vùng mắt gần trán khi đang có điều khó chịu hoặc đang suy nghĩ: nhíu trán suy nghĩ * nhíu mày tỏ vẻ khó chịu 

động từ
 

(phương ngữ, hiếm)