Ấn T để tra

nhón 

động từ
 

lấy vật rời, vụn một cách nhẹ nhàng bằng mấy đầu ngón tay chụm lại: nhón mấy hạt muối * nhón tay làm phúc (b) 

(khẩu ngữ) lấy đi món tiền hay vật nhỏ một cách nhanh gọn: bị kẻ gian nhón mất chiếc ví 

động từ
 

nhấc cao hẳn gót chân lên, chỉ để các đầu ngón chân tiếp xúc với mặt nền: nhón gót với lấy quyển sách * nhón chân đi nhẹ nhàng