Ấn T để tra

nhông 

danh từ

bò sát cùng họ với thằn lằn, đầu vuông, thân gầy, đuôi mảnh, sống trong hang, trong hốc cây.

danh từ

bánh răng nhỏ liền trục để truyền chuyển động từ động cơ đến các bộ phận kéo tải khác: thay nhông xe 

phụ từ

(đi, chạy) khắp mọi nơi, mọi chỗ không nhằm mục đích gì cả: lũ trẻ chạy nhông khắp xóm * đi nhông ngoài đường