Ấn T để tra

nhũng nhẵng 

tính từ
 

lôi thôi, làm vướng víu: đôi quang gánh nhũng nhẵng trên vai 

dằng dai, lằng nhằng, không dứt khoát: con chó nhũng nhẵng bám theo chủ 

(khẩu ngữ) hờn dỗi, làm nũng: nhũng nhẵng với chồng * nhũng nhẵng như trẻ con