nhấc
nâng lên, đưa lên cao hơn một chút: nhấc li rượu lên * nhấc lên đặt xuống * mệt quá, chân tay không nhấc lên nổi
nâng để chuyển khỏi vị trí cũ: nhấc từng bước mệt mỏi * nhấc nồi ra khỏi bếp * bị nhấc mất chiếc xe đạp
(khẩu ngữ) đưa lên một chức vị cao hơn: được nhấc lên chức trưởng phòng