Ấn T để tra

nhật kí 

danh từ
 

những điều ghi chép hằng ngày (nói tổng quát): nhật kí công tác * nhật kí hành trình chuyến thám hiểm * quyển nhật kí 

thể văn ghi theo thứ tự thời gian những sự kiện xảy ra và những cảm nghĩ hằng ngày của người ghi: viết nhật kí * nhật kí bằng thơ