Ấn T để tra

nhằn 

động từ
 

cắn từng tí một và dùng lưỡi lừa, đẩy ra những phần không ăn được: nhằn hạt dưa * ăn cá nhằn xương * nhằn sạn 

(khẩu ngữ) làm để mong thu được chút ít kết quả: việc ấy khó nhằn lắm