Ấn T để tra

nhằng nhằng 

động từ
 

như nhằng (nhưng ý nhấn mạnh hơn): lửa chớp nhằng nhằng 

dai dẳng, rất khó dứt, gây cảm giác khó chịu: đứa bé bám nhằng nhằng lấy mẹ