Ấn T để tra

nhẵn 

tính từ
 

có bề mặt rất trơn, không thô ráp, không gồ ghề: mặt đá mòn nhẵn * bào nhẵn từng thanh gỗ * đầu cạo nhẵn 

(khẩu ngữ) hoàn toàn chẳng còn gì: ăn nhẵn nồi mà vẫn đói * nhẵn như chùi 

động từ
 

(khẩu ngữ) quá quen vì đã qua lại hoặc gặp nhiều lần rồi: nhẵn mặt nhau