Ấn T để tra

nhặt 

động từ
 

(Nam thường nói lượm) cầm vật bị đánh rơi lên: ra sân nhặt bóng * nhặt được của rơi, trả người đánh mất 

(Nam thường lặt) cầm cái đã được chọn lựa lên và để riêng ra: nhặt rau * nhặt cỏ ngoài vườn * nhặt thóc lẫn trong gạo 

tính từ
 

(giữa các phần cách đều nhau và nối tiếp nhau) có khoảng cách ngắn hơn nhiều so với mức bình thường: mía nhặt đốt * khâu nhặt mũi * nhặt che mưa, thưa che nắng (tng) 

có nhịp độ âm thanh dày và dồn dập: tiếng đàn lúc nhặt lúc khoan