Ấn T để tra

nhẹ tay 

tính từ
 

(khẩu ngữ) nhẹ nhàng, cẩn thận khi cầm, giữ, đụng chạm đến vật nào đó, để khỏi vỡ, khỏi hỏng: nhẹ tay kẻo vỡ 

(hiếm) có sự nương nhẹ trong đối xử, trong sự trừng phạt: tội này phải xử nặng, không thể nhẹ tay được