Ấn T để tra

nhỉ 

động từ
 

(phương ngữ) nhỏ chậm chạp từng giọt một: nhỉ vài giọt nước mắt * nước mắm nhỉ 

trợ từ
 

(khẩu ngữ) từ biểu thị ý khẳng định nhẹ nhàng về điều vừa mới nhận thức ra, và nêu ra để tỏ sự đồng ý với người đối thoại hoặc để tranh thủ sự đồng ý: đẹp nhỉ! * thằng bé thông minh nhỉ! * chúng ta đi thôi, chị nhỉ? 

từ biểu thị ý mỉa mai, nêu ra dưới dạng như hỏi mà không cần được trả lời: nói dễ nghe nhỉ? * đẹp mặt nhỉ? * à, ra mày cũng bướng gớm nhỉ? 

từ biểu thị ý thân mật: ai thế nhỉ? * tên bạn là gì nhỉ? * mấy giờ rồi nhỉ?