Ấn T để tra

nhọn 

tính từ
 

(vật) có phần đầu nhỏ dần lại, dễ đâm thủng vật khác: cái gai nhọn * vót chông cho nhọn * vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tng) 

(góc hình học) nhỏ hơn một góc vuông: góc nhọn 

tính từ
 

(phương ngữ)