Ấn T để tra

nhồi 

động từ
 

nhét vào, ấn vào cho đầy, cho căng: nhồi thuốc vào tẩu * thú nhồi bông * nhồi hàng chục người vào thùng xe 

động từ
 

===== (phương ngữ): nhồi bột làm bánh * nhồi đất nặn tượng 

động từ
 

(phương ngữ)