Ấn T để tra

nhồi nhét 

động từ
 

(khẩu ngữ) nhét vào, dồn vào một số lượng quá nhiều so với vật chứa: cố nhồi nhét cho được nhiều * nhồi nhét hàng chục người vào xe 

bắt đầu óc phải tiếp nhận thật nhiều kiến thức, tư tưởng một cách không thật cần thiết, thậm chí còn có hại: nhồi nhét kiến thức * bị nhồi nhét đủ thứ vào đầu