Ấn T để tra

nhồi sọ 

động từ
 

nhồi nhét lượng kiến thức chỉ cốt cho nhiều, quá sức tiếp thu hoặc không thật cần thiết: lối học nhồi sọ, cốt cho được nhiều 

làm cho thấm dần, ăn sâu vào đầu óc rồi mù quáng tin theo: bị nhồi sọ tư tưởng phản động