Ấn T để tra

nhổ 

động từ
 

làm cho vật đang ngậm trong miệng vọt ra ngoài: nhổ nước bọt 

động từ
 

làm cho một vật rời ra và lìa khỏi chỗ nó được cắm vào bằng cách lay, kéo, giật mạnh: nhổ cỏ * nhổ râu * nhổ mấy cái cọc lên * nhổ được cái gai trong mắt (b)