nhớ
giữ lại trong trí điều đã cảm biết, nhận biết để rồi sau đó có thể tái hiện được: nhớ lời mẹ dặn * nhiều việc quá, nhớ không xuể * uống nước nhớ nguồn (tng)
tái hiện ra trong trí điều trước đó đã từng được cảm biết, nhận biết: nhớ lại chuyện cũ * nhớ lõm bõm được mấy câu thơ * nhắc lại cho nhớ
nghĩ đến (người hay cảnh thân thiết nào đó hiện đang ở cách xa) với tình cảm tha thiết muốn được gặp, được thấy: nhớ quê hương * nhớ nhà * nỗi nhớ khôn nguôi
giữ một con số để cộng nhẩm nó ở cột sau với số trên trong một phép tính cộng, số dưới trong một phép tính trừ hoặc tích trong một phép tính nhân: 5 nhân 2 là 10, viết 0 nhớ 1
(khẩu ngữ) như nhé (hàm ý thân mật, âu yếm): thế thôi nhớ! * con đi, mẹ nhớ! * để tôi giúp anh nhớ!